Thông số kỹ thuật cửa thép:
MÃ HÀNG |
THÔNG SỐ |
|
Kích thước phủ bì (mm): (ngang x cao) |
1100 x 2270 |
Kích thước thông gió (mm): (ngang x cao) |
810 x 2150 |
Kích thước ô chờ (mm): (ngang x cao + chân) |
950 (+10) x 2220 (+10) (+60) |
Độ dày cánh cửa: (mm) |
90 |
Độ dày thép khung x thép cánh (mm) |
1,5 x 0,8 |
A51/9LI
A51/9RI |
Kích thước phủ bì (mm): (ngang x cao) |
1035x 2310 |
Kích thước thông gió (mm): (ngang x cao) |
810 x 2150 |
Kích thước ô chờ (mm): (ngang x cao + chân) |
960 (+10) x 2220 (+10) (+50) |
Độ dày cánh cửa: (mm) |
90 |
Độ dày thép khung x thép cánh (mm) |
1,5 x 0,8 |
- Door sill: Inox 304
- Mắt thần: Thép hợp kim không gỉ sét
- Màu sắc: Màu đồng
- Chất liệu: Thép sơn tĩnh điện
- Bản lề: Nổi 180 độ
- Khóa: Tay ngang, đa điểm chốt
- Chốt chống cắt bản lề: Thép sơn tĩnh điện
- Gioăng cách âm, ngăn khói: Gioăng cao su 3 lớp
Đặc tính nổi bật của cửa thép:
- Độ an toàn cao: Cửa thép sơn tĩnh điện, hệ thống khóa an toàn với đa điểm chốt, chống cháy, chống đột nhập, ngăn khói
- Độ bền cao: Thép sơn tĩnh điện, không gỉ sét, không cong vênh, không co ngót, không mối mọt, công nghệ sơn ô tô không phai màu dưới tác động của thời tiết, độ bền cửa có thể hơn 20 năm.
- Độ thẩm mỹ cao: Màu sắc trung thực, kiểu dáng tự nhiên, sang trọng.
- Giá trị kinh tế: Giá cửa tính theo bộ (gồm: khung + phào + nẹp liền và cánh cửa sơn tĩnh điện, khóa đa điểm chốt, mắt thần, bản lề ... Sau khi hoàn thiện rẻ hơn cửa gỗ.
- Thân thiện môi trường: Không có mùi khét, tiết kiệm sử dụng gỗ tự nhiên, góp phần bảo vệ môi trường , tạo nên một môi trường sống có lợi hơn cho sức khoẻ. Đây là xu hướng chung trên thế giới